Mã sản phẩm dàn lạnh : FCNQ48MV1
Mã sản phẩm dàn nóng : RNQ48MY1
Bảo hành : Máy 1 năm
Xuất xứ : Chính hãng Thái Lan
Vận chuyển miễn phí nội thành Hà Nội
Liên hệ để có GIÁ TỐT HƠN
46,400,000 VNĐ
44,300,000 VNĐ
(Đơn giá đã bao gồm thuế VAT 10%, Chưa bao gồm chi phí Nhân công & Vật tư lắp đặt)
Điều hòa Cassette Daikin 48.000Btu 1 chiều FCNQ48MV1/RNQ48MY1, có các tính năng sau :
Luồng gió 360º : với mặt nạ đa hướng thổi, nên khi hoạt động, luồng gió thổi tròn đều xung quanh, giúp cho luồng khí lạnh lan tỏa mọi ngóc ngách, mang lại sự thoải mái và không khí trong lành cho người sử dụng.
Thích hợp với trần nhà cao : các dàn lạnh điều hòa âm trần Cassette Daikin loại tiêu chuẩn được trang bị moto quạt áp cao, điều này thuận tiện lắp đặt những không gian có trần cao, nhưng vẫn đảm bảo lượng không khí tươi mát lan tỏa khắp mọi không gian phòng
Bơm nước ngưng ( nước xả) : các dàn lạnh âm trần cassette Daikin được trang bị bơm nước ngưng với đầu nối ống trong suốt, bơm nước ngưng có thể đẩy nước ngưng cao 850mm so với mặt lạnh, việc này giúp cho việc bố trí nội thất, trần giả trở lên thuận tiện và dễ dàng, đồng thời khi mất điện đột ngột cũng ko làm nước ngưng tràn lại vào trong dàn lạnh, việc vận hành trở lên dễ dàng
Điều khiển mới : các dàn lạnh điều hòa âm trần Cassette Daikin loại tiêu chuẩn được trang bị điều khiển thế hệ mới BRC2E61, thiết kế nhỏ gọn với 06 nút bấm, dễ dàng thao tác và thuận tiện cho người sử dụng
Làm mát bo mạch bằng môi chất lạnh : với công nghệ độc quyền của hãng Daikin làm mát bo mạch bằng môi chất lạnh, giúp cho dàn nóng hoạt động ở những môi trường khắc nghiệt nhất có nhiệt độ cao, giúp cho quá trình vận hành liên tục không gián đoạn, mang lại không khí mát lành mọi lúc, đồng thời nâng cao tuổi thọ thiết bị điều hòa
Kháng khuẩn và ngăn mùi : Các dàn lạnh điều hòa âm trần cassette Daikin điều có chức năng kháng khuẩn và ngăn mùi. Phương pháp kháng khuẩn được tích hợp trong dàn lạnh, sử dụng ion bạc trong máng nước xả để ngăn sự phát triển của các chất nhờn, vi khuẩn, nấm mốc gây ra mùi hôi và tắc nghẽn ( tuổi thọ của ống ion bạc phụ thuộc vào môi trường sử dụng, nhưng 2 đến 3 năm nên thay 1 lần)
Công suất ngưng tụ cao với dàn trao đổi nhiệt micro channel : tất cả các dàn nóng điều hòa âm trần Cassette Daikin đều được trang bị dàn trao đổi nhiệt Micro channel ( các dàn tản nhiệt được làm phẳng), giúp cải thiện lưu lượng gió và tăng hiệu suất giải nhiệt, làm cho chi vận hành thấp tiết kiệm điện năng và tăng tuổi thọ dàn nóng.
Cánh quạt dàn nóng chữ V : tất cả các dàn nóng điều hòa âm trần Cassette Daikin đều được trang bị cánh quạt hình chữ V, sử dụng cánh quạt chân vịt có khía chữ V mô phỏng hiệu suất hoạt động của cánh loài thiên nga, điều này giúp cho lượng gió đều và không bị thất thoát.
Tên Model | Dàn lạnh | FCNQ30MV1 | FCNQ36MV1 | FCNQ42MV1 | FCNQ48MV1 |
||
Dàn nóng | V1 | RNQ30MV1 | RNQ36MV1 | ||||
Y1 | RNQ30MY1 | RNQ36MY1 | RNQ42MY1 | RNQ48MY1 | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | V1 | 1 Pha, 220-240V, 50Hz | ||||
Y1 | 3 Pha, 380-415V, 50Hz | ||||||
Công suất lạnh | kW | 8.8 | 10.6 | 12.5 | 14.1 | ||
Btu/h | 30.000 | 36.000 | 42.600 | 48.000 | |||
Công suất tiêu thụ điện | kW | 2.73 | 3.31 | 4.15 | 5.04 | ||
COP | w/w | 3.22 | 3.2 | 3.01 | 2.8 | ||
CSPF | Wh/Wh | 3.42 | 3.39 | 3.2 | 2.97 | ||
Dàn lạnh | Màu sắc mặt nạ | trắng | |||||
Lưu lượng gió(cao/thấp | m³/min | 32/20 | 33/22.5 |
||||
cfm | 1.130/706 | 1.165/794 |
|||||
Độ ồn ( cao/thấp) | dB(A) |
31/28 | 35/28 | ||||
Kích thước ( CxRxD) | Thiết bị | mm | 298x840x840 | ||||
mặt nạ | mm | 50x950x950 | |||||
Khối lượng | Thiết bị | kg |
24 | ||||
mặt nạ | kg | 5.5 | |||||
Dải hoạt động | °CWB |
14 đến 25 | 14 đến 25 | ||||
Dàn nóng | Màu sắc | Trắng ngà | |||||
Máy nén |
Loại | Ro to kín |
xoắn ốc dạng kín | ||||
Công suất |
kw |
2.2 | 2.7 | 3.75 | 4.5 | ||
Môi chất lạnh R410A | kg | 1.9 ( nạp cho 15m) | 3.2 ( nạp cho 15m) | 2.7 ( nạp cho 15m) | 3.2 ( nạp cho 15m) | ||
Độ ồn | dB(A) | 55 | 54 | 56 | 58 | ||
Kích thước (CxRxD) | mm | 990x940x320 | 1.345x900x320 | ||||
Khối lượng |
V1 | kg | 77 | 103 | – | – | |
Y1 | 74 | 103 | 107 | 111 | |||
Dải hoạt động |
°CWB | 21 đến 46 | |||||
Kích cỡ đường ống | Lỏng | mm | Φ9.5 | ||||
Hơi | mm | Φ15.9 | |||||
ống xả | Dàn lạnh |
mm | VP25 ( Đường kính ngoài 27, / đường kính trong 25) | ||||
Dàn nóng |
mm | VP21 ( Đường kính ngoài 21, / đường kính trong 19) | |||||
Chiều dài đường ống tối đa | m | 50 | |||||
Chênh lệch độ cao tối đa khi lắp đặt | m | 7 |