Mã sản phẩm dàn lạnh: FTKB50YVMV
Mã sản phẩm dàn nóng: RKB50YVMV
Bảo hành: 12 tháng
Xuất xứ : Chính hãng Việt Nam
Vận chuyển miễn phí nội thành Hà Nội
Liên hệ để có GIÁ TỐT HƠN
17,100,000 VNĐ
16,050,000 VNĐ
(Đơn giá đã bao gồm thuế VAT 10%, Chưa bao gồm chi phí Nhân công & Vật tư lắp đặt)
Điều hòa treo tường Daikin Inverter 1 chiều 18.000Btu FTKB50XVMV có các tính năng sau :
Luồng gió thoải mái Coanda
Ứng dụng hiện tượng vật lý Coanda nổi tiếng, Daikin mang đến thiết kế mặt nạ Coanda độc đáo mang luồng gió đi lên trần và dọc theo các vách tường, giúp mang lại luồng không khí thoải mái cho toàn bộ căn phòng, cũng như tránh được gió thổi trực tiếp vào cơ thể gây khó chịu cho người sử dụng.
Công Nghệ Inverter
Điều hòa INVERTER giảm hóa đơn tiền điện và thu hồi chi phí đầu tư ban đầu chỉ trong vòng 8 tháng(*). Đồng thời, cải tiến độ ồn dàn nóng và dàn lạnh giúp máy hoạt động êm ái, duy trì nhiệt độ ổn định và đạt công suất tối ưu
(*) Chi phí điện năng trong vòng 1 năm, theo tính toán của Daikin Vietnam
Mắt Thần Thông Minh Tiêu Chuẩn
Mắt thần thông minh ngăn hao phí điện năng bằng việc phát hiện chuyển động của người trong phòng. Nếu không có chuyển động nào trong vòng 20 phút, máy sẽ tự động điều chỉnh tăng nhiệt độ cài đặt 2°C và giảm 2°C nếu phát hiện có người quay lại
Sưởi ấm
Đây là sự lựa chọn thông minh cho gia đình vì giúp thu hồi chi phí đầu tư ban đầu chỉ trong vòng 3 tháng(*) so với máy sưởi. Máy điều hòa hai chiều có dải công suất rộng từ 2.5kW-7.1kW giúp bạn dễ dàng lựa chọn các dòng máy phù hợp với diện tích căn phòng. Luồng gió sẽ được luân chuyển đều khắp phòng, gia tăng sự thoải mái với không gian dễ chịu và ấm áp.
(*) Tính toán dựa trên giá bán lẻ tham khảo của model FTKC & máy sưởi so với model FTHF
Model |
Dàn lạnh | FTKA25UAVMV | FTKA35UAVMV | FTKA50UAVMV | FTKA60UAVMV | ||||
Dàn nóng | RKA25UAVMV | RKA35UAVMV | RKA50UVMV | RKA60UVMV | |||||
Điện áp | 1Pha, 220-240V, 50Hz | ||||||||
Công suất lạnh ( lớn nhất-nhỏ nhất) |
kW | 2.5(1.0-2.9) | 3.5(1.2-3.8) | 5.0(1.6-5.4) | 6.0(1.4-6.0) | ||||
Btu/h | 8,500(3,400-9,900) | 11,900(4,100-13,000) | 17,100(5,500-18,400) | 20,500(4,800-20,500) | |||||
Chỉ số hiệu suất năng lượng (CSPF) | 4.66 | 5.01 | 4.67 | 4.9 | |||||
Cường độ dòng điện | A | 4.4 | 5.8 | 8.5 | 9.7 | ||||
CS tiêu thụ điện ( lớn nhất-nhỏ nhất) | W | 920(200-1100) | 1220(200-1460) | 1800(360-2020) | 2060(370-2200) | ||||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh (C/TP/T) | m³/min | 9.9/8.4/7.1 | 10.7/8.8/7.1 | 12.9/10.6/8.6 | 13.7/12.1/9.9 | |||
Mặt nạ | Trắng | ||||||||
Độ ồn ( C/TB/T) | Dàn lạnh | dB(A) | 36/32/27 | 37/33/28 | 44/40/35 | 45/42/37 | |||
Dàn nóng | 48/45 | 49/46 | 51/47 | 52/48 | |||||
Kích thước ( CxRxS) | Dàn lạnh | mm | 285x770x226 | ||||||
Dàn nóng | 418x695x244 | 550x658x275 | 550x675x284 | 595x845x300 | |||||
Khối lượng | Dàn lạnh | kg | 8 | ||||||
Dàn nóng | 19 | 22 | 26 | 35 | |||||
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Φ6.4 | Φ6.4 | |||||
Ống gas | Φ9.5 | Φ12.7 | |||||||
Nối dài ống | Chiều dài ống chuẩn |
m | 7.5 | 7.5 | 7.5 | 7.5 | |||
Chiều dài ống tối đa |
m | 10 | 15 | 25 | 25 | ||||
Chênh lệch độ cao tối đa |
m | 5 | 5 | 5 | 5 | ||||
Môi chất cần bổ xung |
kg/m | 0.41 | 0.49 | 0.78 | 0.53 |