Mã sản phẩm dàn lạnh : FBFC140DVM9
Mã sản phẩm dàn nóng : RZFC140DVM
Bảo hành : Máy 1 năm
Xuất xứ : Dàn lạnh Việt Nam/ dàn nóng Thái Lan
Vận chuyển miễn phí nội thành Hà Nội
Liên hệ để có GIÁ TỐT HƠN
46,500,002 VNĐ
43,250,000 VNĐ
(Đơn giá đã bao gồm thuế VAT 10%, Chưa bao gồm chi phí Nhân công & Vật tư lắp đặt)
Điều hòa ống gió Daikin inverter 50.000Btu 1 chiều FBFC140DVM9/RZFC140DVM, có các tính năng sau :
Dàn lạnh thiết kế mỏng hơn, làm tăng tính linh hoạt khi lắp đặt, với chiều cao chỉ 245cm giúp cho việc lắp đặt dàn lạnh trở lên dễ dàng và thuận tiện khi lắp trong các không gian hạn chế về mặt chiều cao trần thạch cao, trần giả, tăng tính thẩm mỹ cho việc bố trí điều hòa đảm bảo tính kỹ mỹ thuật cho công trình
Dàn lạnh ống gió Daikin có thể điều chỉnh được áp suất, sử dụng động cơ quạt DC có thể điều chỉnh áp suất tĩnh bên ngoài trong khoảng từ 50 Pa đến 150 Pa, luồng gió dễ chịu đạt được tùy vào các điều kiện như chiều dài ống gió. Chức năng điều chỉnh tự động lưu lượng gió, kiểm soát lưu lượng gió bằng điều khiển từ xa trong quá trình chạy thử máy, lượng gió được điều chỉnh tự động đến xấp xỉ +/- 10% tốc độ gió cao.
Độ cao đường ống nước xả được nâng cao hơn nhờ vào việc sử dụng bơm nước xả DC được lắp đặt sẵn với phụ kiện tiêu chuẩn
Việc lắp đặt và bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa dàn lạnh ống gió Daikin trở lên dễ dàng và thuận tiện : việc đi dây và bảo trì sửa chữa có thể thực hiện phía dưới dàn lạnh (cần phụ tùng tùy chọn)
Dàn nóng được thiết kế nhỏ gọn : các dòng sản phẩm mới này dàn nóng được cải tiến với thiết kế giảm 23% kích thước và 30% khối lượng so với các dòng sản phẩm tương đương trước đây, giúp cho việc vận chuyển và lắp đặt trở lên dễ dàng và thuận tiện
Trang bị công nghệ mới :
Công nghệ tiên tiến với việc sử dụng van tiết lưu điện tử chống ăn mòn, thiết bị trung hòa axit và độ tin cậy máy nén tăng lên giúp cho việc tận dụng đường ống hiện hữu mà không cần súc rửa đường ống để quá trình thay thế máy được đơn giản hóa
Trang bị công nghệ inverter tiên tiến :
Hệ thống inverter tiêu thụ ít điện hơn và nhanh chóng bù lại mức chênh lệch chi phí ban đầu. Điều này dẫn đến tổng chi phí cuối cùng thấp hơn, máy điều hòa Inverter có thể điều chỉnh công suất làm lạnh theo mức tải. Điều này giúp cho việc tiêu thụ điện năng ít hơn
Để đối phó với việc dao động tải, các máy điều hòa không inverter phải liên tục thực hiện Bật (đầy tải)/Tắt (không tải) trong quá trình hoạt động.Tuy nhiên, các máy inverter lại có thể hoạt động với công suất làm lạnh tối ưu theo mức tải. Do các máy inverter cung cấp công suất làm lạnh tối thiểu với mức tiêu thụ điện tối thiểu, tổng điện năng tiêu thụ có thể giảm trong quá trình làm lạnh
Tên Model | Dàn lạnh | FBFC40DVM9 | FBFC50DVM9 | FBFC60DVM9 | FBFC71DVM9 | ||
Dàn nóng | V1 | RZFC40DVM | RZFC50DVM | RZFC60DVM | RZFC71DVM | ||
Y1 | – | – | – | RZFC71DY1 | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | V1 | 1 Pha, 220-240V, 50Hz | ||||
Y1 | 3 Pha, 380-415V, 50Hz | ||||||
Công suất lạnh định mức ( Tối thiểu – tối đa) | kW | 4.0 (1.8-4.5) | 5.0 (2.3-5.6) | 6.0 (2.6-6.3) | 7.1 (3.2-8.0) | ||
Btu/h | 13.160 (6.100-15.400) | 17.100 ( 7.800-19.100) | 20.500 (8.900-21.500) | 24.200 (10.900-27.300) | |||
Công suất tiêu thụ điện | kW | 1.26 | 1.14 | 1.53 | 1.93 | ||
COP | w/w | 3.18 | 4.39 | 3.92 | 3.68 | ||
CSPF | Wh/Wh | 5.13 | 6.6 | 6.31 | 6.17 | ||
Dàn lạnh | Lưu lượng gió(C/TB/T) | m³/min | 18/15/12.5 |
18/15/12.5 | 23/19.5/16 | ||
cfm | 635/530/441 |
635/530/441 | 812/688/565 | ||||
Độ ồn ( cao/thấp) | dB(A) |
35/33/31 | 35/33/31 | 38/35/33 | |||
Kích thước ( CxRxD) | Thiết bị | mm | 245x1000x800 | ||||
Khối lượng | Thiết bị | kg |
37 | 37 | |||
Dải hoạt động | °CWB |
14 đến 23 | 14 đến 25 | ||||
Dàn nóng | Màu sắc | Trắng ngà | |||||
Máy nén |
Loại | Swing dạng kín | |||||
Công suất |
kw |
1.2 | 1.2 | 1.2 | 1.3 | ||
Môi chất lạnh R32 | kg | 1.2 ( nạp cho 15m) | 1.2 ( nạp cho 15m) | 1.2 ( nạp cho 30m) | 1.3 ( nạp cho 30m) | ||
Độ ồn | dB(A) | 49 | 51 | 52 | 54 | ||
Kích thước (CxRxD) | mm | 595x845x300 | 698x930x350 | ||||
Khối lượng |
V1 | kg | 34 | 34 | 34 | 34 | |
Y1 | – | – | – | 34 | |||
Dải hoạt động |
°CWB | 19.4 đến 46 | 21 đến 46 | ||||
Kích cỡ đường ống | Lỏng | mm | Φ6.4 | Φ9.5 | |||
Hơi | mm | Φ12.7 | Φ15.9 | ||||
ống xả | Dàn lạnh |
mm | VP25 ( Đường kính ngoài 27, / đường kính trong 25) | ||||
Dàn nóng |
mm | VP21 ( Đường kính ngoài 21, / đường kính trong 19) | |||||
Chiều dài đường ống tối đa | m | 30 | |||||
Chênh lệch độ cao tối đa khi lắp đặt | m | 7 |
Tên Model | Dàn lạnh | FBFC85DVM9 | FBFC100DVM9 | FBFC125DVM9 | FBFC140DVM9 |
||
Dàn nóng | V1 | RZFC85DVM | RZFC100DVM | RZFC125DVM | RZFC140DVM | ||
Y1 | RZFC85DY1 | RZFC100DY1 | RZFC125DY1 | RZFC140DY1 | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | V1 | 1 Pha, 220-240V, 50Hz | ||||
Y1 | 3 Pha, 380-415V, 50Hz | ||||||
Công suất lạnh định mức ( Tối thiểu – tối đa) | kW | 8.5 (4.2-10.0) | 10.0 (5.0-11.2) | 12.5 (5.7-14.0) | 14.0 (6.12-15.5) | ||
Btu/h | 29.000 (14.300-34.100) | 34.100 (17.100-38.200) | 42.700 (19.500-47.800) | 47.800 (21.200-52.900) | |||
Công suất tiêu thụ điện | kW | 2.85 | 3.35 | 4.7 | 5.88 | ||
COP | w/w | 2.98 | 2.98 | 2.66 | 2.38 | ||
CSPF | Wh/Wh | 4.67 | 4.67 | 4.29 | 4.1 | ||
Dàn lạnh | Màu sắc | trắng | |||||
Lưu lượng gió(C/TB/T) | m³/min | 32/27/22.5 | 32/27/22.5 | 36/30.5/25 |
|||
cfm | 1.310/953/794 | 1.310/953/794 | 1.271/1.077/883 |
||||
Độ ồn ( C/TB/T) | dB(A) |
38/35/33 | 38/35/33 | 40/37.5/35 | |||
Kích thước ( CxRxD) | Thiết bị | mm | 245x1400x800 | ||||
Khối lượng | Thiết bị | kg |
47 | ||||
Dải hoạt động | °CWB |
14 đến 25 | 14 đến 25 | ||||
Dàn nóng | Màu sắc | Trắng ngà | |||||
Máy nén |
Loại | Swing dạng kín |
Swing dạng kín | ||||
Công suất |
kw |
1.6 | 1.6 | 2.4 | 2.4 | ||
Môi chất lạnh R410A | kg | 1.0 ( nạp cho 15m) | 1.0 ( nạp cho 15m) | 1.3 ( nạp cho 15m) | 1.38 ( nạp cho 15m) | ||
Độ ồn | dB(A) | 55 | 52 | 54 | 58 | ||
Kích thước (CxRxD) | mm | 695x930x350 | 695x930x350 | 990x940x320 | 990x940x320 | ||
Khối lượng |
V1 | kg | 44 | 44 | – | – | |
Y1 | 34 | 48 | 37 | 44 | |||
Dải hoạt động |
°CWB | 21 đến 46 | |||||
Kích cỡ đường ống | Lỏng | mm | Φ9.5 | ||||
Hơi | mm | Φ15.9 | |||||
ống xả | Dàn lạnh |
mm | VP25 ( Đường kính ngoài 27, / đường kính trong 25) | ||||
Dàn nóng |
mm | VP21 ( Đường kính ngoài 21, / đường kính trong 19) | |||||
Chiều dài đường ống tối đa | m | 50 | |||||
Chênh lệch độ cao tối đa khi lắp đặt | m | 7 |