Mã sản phẩm dàn lạnh : FCF140CVM
Mã sản phẩm dàn nóng : RZA140DV1
Bảo hành : Máy 1 năm
Xuất xứ : Chính hãng Thái Lan
Vận chuyển miễn phí nội thành Hà Nội
Liên hệ để có GIÁ TỐT HƠN
59,600,000 VNĐ
56,600,000 VNĐ
(Đơn giá đã bao gồm thuế VAT 10%, Chưa bao gồm chi phí Nhân công & Vật tư lắp đặt)
Điều hòa Cassette Daikin 50.000Btu Inverter 2 chiều FCF140CVM/RZA140DV1, có các tính năng sau :
Luồng gió 360º : với mặt nạ đa hướng thổi, nên khi hoạt động, luồng gió thổi tròn đều xung quanh, giúp cho luồng khí lạnh lan tỏa mọi ngóc ngách, mang lại sự thoải mái và không khí trong lành cho người sử dụng.
Bơm nước ngưng ( nước xả) : các dàn lạnh âm trần cassette Daikin được trang bị bơm nước ngưng với đầu nối ống trong suốt, bơm nước ngưng có thể đẩy nước ngưng cao 850mm so với mặt lạnh, việc này giúp cho việc bố trí nội thất, trần giả trở lên thuận tiện và dễ dàng, đồng thời khi mất điện đột ngột cũng ko làm nước ngưng tràn lại vào trong dàn lạnh, việc vận hành trở lên dễ dàng
Giảm tiêu hao điện năng : tất cả máy điều hòa âm trần cassette Daikin thế hệ mới đều được trang bị công nghệ Inverter tiên tiến, làm cho mức tiêu hao điện năng giảm trong suốt quá trình vận hành, mang lại lợi ích kinh tế to lớn cho người sử dụng, đồng thời giảm tổn hại môi trường đồng thời nâng cao tuổi thọ của thiết bị
Làm mát bo mạch bằng môi chất lạnh : với công nghệ độc quyền của hãng Daikin làm mát bo mạch bằng môi chất lạnh, giúp cho dàn nóng hoạt động ở những môi trường khắc nghiệt nhất có nhiệt độ cao, giúp cho quá trình vận hành liên tục không gián đoạn, mang lại không khí mát lành mọi lúc, đồng thời nâng cao tuổi thọ thiết bị điều hòa
Dàn nóng trang bị máy nén xoắn ốc DC từ trở : Dòng sản phẩm biến tần DC của Daikin được trang bị máy nén xoắn ốc DC từ trở. Máy nén xoắn ốc DC từ trở sử dụng 2 loại mô-men khác nhau: Nam châm Neodym*1 và mô-men từ trở*2. Động cơ này tiết kiệm năng lượng vì trong quá trình hoạt động nó cần ít điện năng nhưng vẫn sản sinh ra công suất lớn hơn động cơ AC và động cơ DC truyền thống
Kháng khuẩn và ngăn mùi : Các dàn lạnh điều hòa âm trần cassette Daikin điều có chức năng kháng khuẩn và ngăn mùi. Phương pháp kháng khuẩn được tích hợp trong dàn lạnh, sử dụng ion bạc trong máng nước xả để ngăn sự phát triển của các chất nhờn, vi khuẩn, nấm mốc gây ra mùi hôi và tắc nghẽn ( tuổi thọ của ống ion bạc phụ thuộc vào môi trường sử dụng, nhưng 2 đến 3 năm nên thay 1 lần)
Công suất ngưng tụ cao với dàn trao đổi nhiệt micro channel : tất cả các dàn nóng điều hòa âm trần Cassette Daikin đều được trang bị dàn trao đổi nhiệt Micro channel ( các dàn tản nhiệt được làm phẳng), giúp cải thiện lưu lượng gió và tăng hiệu suất giải nhiệt, làm cho chi vận hành thấp tiết kiệm điện năng và tăng tuổi thọ dàn nóng.
Cánh quạt dàn nóng chữ V : tất cả các dàn nóng điều hòa âm trần Cassette Daikin đều được trang bị cánh quạt hình chữ V, sử dụng cánh quạt chân vịt có khía chữ V mô phỏng hiệu suất hoạt động của cánh loài thiên nga, điều này giúp cho lượng gió đều và không bị thất thoát.
Tên Model | Dàn lạnh | FCF50CVM | FCF60CVM | FCF71CVM | ||
Dàn nóng | V1 | RZA50DV2V | RZA60DV2V | RZA71DV1 | ||
Y1 | – | – | – | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | V1 | 1 Pha, 220-240V, 50Hz | |||
Y1 | 3 Pha, 380-415V, 50Hz | |||||
Công suất lạnh định mức ( Tối thiểu – tối đa) | kW | 5.0 (1.4-6.0) | 6.0(1.4-7.1) | 7.1(3.2-8.0) | ||
Btu/h | 17,100(4,800-20,500) | 20,500(4,800-24,200) | 24,200(10,900-27,300) | |||
Công suất lạnh định mức ( Tối thiểu – tối đa) |
kW | 6.0(1.4-7.1) | 7.1(1.4-8.0) | 8.0(3.5-9.0) | ||
Btu/h | 20,500(4,800-24,200) | 23,200(4,800-27,300) | 27,300(12,000-30,700) | |||
Công suất tiêu thụ điện |
Lạnh | kW |
1.11 | 1.49 | 1.9 | |
Sưởi | 1.27 | 1.54 | 2.05 | |||
COP |
Lạnh | w/w |
4.5 | 4.03 | 3.73 | |
Sưởi | 4.73 | 4.61 | 3.9 | |||
CSPF | Wh/Wh | 7.22 | 6.85 | 6.13 | ||
Dàn lạnh |
Màu sắc mặt nạ | trắng sáng | ||||
Lưu lượng gió(RC/C/TB/RT/T) | m³/min | 23.0/21.0/18.5/16.0/13.5 |
||||
cfm | 812/714/653/565/477 |
|||||
Độ ồn ( RC/C/TB/RT/T) | dB(A) |
37.0/34.5/32.0/29.5/27.5 |
||||
Kích thước ( CxRxD) | Thiết bị | mm | 256x840x840 |
|||
mặt nạ | mm | 50x950x950 | ||||
Khối lượng | Thiết bị | kg |
22 |
|||
mặt nạ | kg | 5.5 | ||||
Dải hoạt động |
Lạnh | °CWB |
14 đến 25 | |||
Sưởi | 15 đến 27 |
|||||
Dàn nóng |
Màu sắc | Trắng ngà | ||||
Dàn tản nhiệt |
Loại | ống đồng cánh nhôm | ||||
Máy nén |
Loại | Swing dạng kín | ||||
Công suất |
kw |
1.3 |
2.4 | |||
Môi chất lạnh R32 | kg | 1.7 ( Đã nạp cho 30m) |
2.6 ( nạp cho 30m) | |||
Độ ồn |
Lạnh/sưởi | dB(A) | 47/49 |
48/50 | ||
Ban đêm | 43 |
44 | ||||
Kích thước (CxRxD) | mm | 595x845x300 |
990x940x320 | |||
Khối lượng |
V1 | kg | 45 |
69 | ||
Y1 | ||||||
Dải hoạt động |
Lạnh | °CWB |
-5 đến 46 | |||
Sưởi | -5 đến 15.5 |
|||||
Kích cỡ đường ống | Lỏng | mm | Φ9.5 | |||
Hơi | mm | Φ15.9 | ||||
ống xả | Dàn lạnh |
mm | VP25 ( Đường kính ngoài 27, / đường kính trong 25) | |||
Dàn nóng |
mm | VP21 ( Đường kính ngoài 21, / đường kính trong 19) | ||||
Chiều dài đường ống tối đa | m | 50 | ||||
Chênh lệch độ cao tối đa khi lắp đặt | m | 7 |
Tên Model | Dàn lạnh | FCF100CVM | FCF125CVM | FCF140CVM |
||
Dàn nóng | V1 | RZA100DV1 | RZA125DV1 | RZA140DV1 | ||
Y1 | RZA100DY1 | RZA125DY1 | RZA140DY1 | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | V1 | 1 Pha, 220-240V, 50Hz | |||
Y1 | 3 Pha, 380-415V, 50Hz | |||||
Công suất lạnh định mức ( Tối thiểu – tối đa) | kW | 10.0 (3.2-11.2) | 12.5 (5.0-14.0) | 14.0 (5.0-16.0) | ||
Btu/h | 34,100 (10,100-38,200) | 42.700 (17,100-47,800) | 47.800 (17,200-54,600) | |||
Công suất lạnh định mức ( Tối thiểu – tối đa) |
kW | 11.2(3.5-12.5) | 14.0(5.1-16.0) | 16.0(5.1-18.0) | ||
Btu/h | 38,200(11,900-42,700) | 47,800(17,400-54,600) | 54,600(17,400-61,400) | |||
Công suất tiêu thụ điện |
Lạnh | kW |
3.09 | 3.52 | 4.21 | |
Sưởi | 2.9 | 3.81 | 4.75 | |||
COP |
Lạnh | w/w |
3.27 | 3.55 | 3.32 | |
Sưởi | 3.86 | 3.68 | 3.37 | |||
CSPF | Wh/Wh | 5.54 | 5.76 | 5.2 | ||
Dàn lạnh |
Màu sắc mặt nạ | trắng sáng | ||||
Lưu lượng gió(RC/C/TB/RT/T) | m³/min | 34.4/31.0/27.5/24//20 | 36.5/33.0/29.0/25.0/21.0 |
|||
cfm | 1281/1094//971/847/706 | 1.271/1.024/741 |
||||
Độ ồn ( RC/C/TB/RT/T) | dB(A) |
45.0/41.5/38.0/35.0/32.5 | 46.0/43.0/40.0/36.0/32.5 | |||
Kích thước ( CxRxD) | Thiết bị | mm | 298x840x840 | |||
mặt nạ | mm | 50x950x950 | ||||
Khối lượng | Thiết bị | kg |
24 | |||
mặt nạ | kg | 5.5 | ||||
Dải hoạt động |
Lạnh | °CWB |
14 đến 25 | |||
Sưởi | 15 đến 27 |
|||||
Dàn nóng |
Màu sắc | Trắng ngà | ||||
Dàn tản nhiệt |
Loại | ống đồng cánh nhôm | ||||
Máy nén |
Loại | Swing dạng kín | ||||
Công suất |
kw |
2.4 | 3.3 | |||
Môi chất lạnh R32 | kg | 2.6 ( nạp cho 30m) | 3.75 ( nạp cho 30m) | |||
Độ ồn |
Lạnh/sưởi | dB(A) | 49/53 | 49/51 | 53/56 | |
Ban đêm | 45 |
49 | ||||
Kích thước (CxRxD) | mm | 990x940x320 | 1430x940x320 | |||
Khối lượng |
V1 | kg | 69 | 93 | ||
Y1 | 93 | |||||
Dải hoạt động |
Lạnh | °CWB |
-5 đến 46 | |||
Sưởi | -5 đến 15.5 |
|||||
Kích cỡ đường ống | Lỏng | mm | Φ9.5 | |||
Hơi | mm | Φ15.9 | ||||
ống xả | Dàn lạnh |
mm | VP25 ( Đường kính ngoài 27, / đường kính trong 25) | |||
Dàn nóng |
mm | VP21 ( Đường kính ngoài 21, / đường kính trong 19) | ||||
Chiều dài đường ống tối đa | m | 50 | ||||
Chênh lệch độ cao tối đa khi lắp đặt | m | 7 |