Mã sản phẩm: FDC450KXZA2
Bảo hành : Máy 1 năm
Xuất xứ : Chính hãng Thái Lan
Vận chuyển miễn phí nội thành Hà Nội
Liên hệ để có GIÁ TỐT HƠN
Liên hệ để biết giá
(Đơn giá đã bao gồm thuế VAT 10%, Chưa bao gồm chi phí Nhân công & Vật tư lắp đặt)
Dàn nóng Mitsubishi Heavy VRF có các tính năng sau :
Tiết kiệm điện năng : thế hệ dàn nóng mới của hệ thống điều hòa trung tâm Mitsubishi Heavy VRF có nhiều chỉ số được cải thiện so với các model trước đây đó là chỉ số hiệu suất năng lượng EER và chỉ số hiệu quả năng lượng COP, điều này giúp cho việc sử dụng hiệu quả tiết kiệm.
Kiểu dáng nhỏ gọn : được cải tiến dàn nóng điều hòa trung tâm Mitsubishi Heavy VRF giúp cho chân máy nhỏ hơn so với các dàn nóng khác cùng công suất, điều này giúp cho việc vận chuyển và lắp đặt thuận lợi, linh hoạt trong thiết kế, gia tăng không gian cho các nội thất khác.
Đường ống gas dài hơn : độ dài đường ống gas đã được tăng tối đa, chênh lệch độ cao giữa các dàn lạnh lên đến 18m, cho phép đặt cách nhau 03 tầng. Độ dài đường ống từ bộ chia gas thứ nhất đến dàn lạnh cuối cùng là 160, tổng chiều dài đường ống lên tới 1000m, giúp thiết kế linh hoạt hơn, thuận lợi trong thi công và bố trí dàn nóng.
Chế độ hoạt động luân phiên : trong trường hợp 01 dàn nóng điều hòa trung tâm Mitsubishi Heavy VRF bị sự cố, thì các dàn còn lại vẫn có thể hoạt động bình thường, giúp cho công việc không bị gián đoạn, mang lại sự tiện ích cho người sử dụng.
Máy nén hoạt động luân phiên : trong trường hợp 01 máy nén bị hỏng, thì dàn nóng vẫn hoạt động ở mức công suất 01 máy nén còn lại, tuy nhiên hoạt động này chỉ là biện pháp khẩn cấp trong một thời gian nhất định, việc thực hiện thay máy nén cần sớm được triển khai nhằm đảm bảo cho hệ thống hoạt động bình thường và không ảnh hưởng đến tuổi thọ máy nén còn lại
Phạm vi hoạt động rộng : dãy sản phẩm dàn nóng điều hòa trung tâm Mitsubishi Heavy VRF cho phép hoạt động ở chế độ sưởi ấm đến -20°C và chế độ làm lạnh ở nhiệt độ +50ºC. Giúp cho những lúc nắng nóng nhất thì điều hòa vẫn vận hành bình thường, mang lại không gian thoải mái cho người dùng.
Model |
FDC280KXZA2 | FDC335KXZA2 | FDC400KXZA2 | FDC450KXZA2 | FDC475KXZA2 | ||||
Công suất mã lực (HP) | 10HP | 12HP | 14HP | 16HP | 17HP | ||||
Dàn nóng kiểu |
Inverter | ||||||||
Nguồn điện |
Hệ thống 3 pha 4 dây, 380-415V/380V, 50/60Hz |
||||||||
Dòng khởi động |
A | 5 |
8 | ||||||
Công suất làm lạnh | Btu/h | 95.500 | 114.000 | 136.000 | 154.000 | 154.000 | |||
kW | 28.0 | 33.5 | 40.0 | 45.0 | 45.0 | ||||
Công suất sưởi | Btu/h | 107.000 | 128.000 | 154.000 | 171.000 | 171.000 | |||
kW | 31.5 | 37.5 | 45.0 | 50.0 | 50.0 | ||||
Điện năng tiêu thụ |
Làm lạnh | kW | 7.24 | 8.96 | 9.41 | 11.5 | 13.6 | ||
Sưởi | kW | 7.28 | 9.04 | 9.24 | 10.6 | 12.5 | |||
Máy nén kiểu |
xoắn ốc dạng kín ( scroll) | ||||||||
Kích thước ( Cao x Rộng x Dày) |
mm | 1690x1350x720 |
2048x1350x720 | ||||||
Trọng lượng máy |
kg | 272 |
317 | 370 | |||||
Độ ồn ( làm lạnh/ sưởi ấm) |
dB(A) | 55/57 | 61/58 | 60/62 | 61/62 | 61/61 | |||
Phạm vi vận hành | Làm lạnh | °CDB | -5 đến 46 | ||||||
Sưởi | °CWB | -20 đến 15.5 | |||||||
Môi chất lạnh |
Loại | R410A | |||||||
Ống kết nối | Lỏng | mm | Φ9.5(3/8″) | Φ12.7 ( 1/2″) | Φ12.7 ( 1/2″) | ||||
Hơi | mm | Φ22.2 ( 7/8″) | Φ22.2 ( 7/8″) | Φ28.6 ( 11/8″) | |||||
Công suất kết nối | % | 5∼130 | |||||||
Số dàn lạnh có thể kết nối | 24 | 29 | 53 | 58 | 63 |