Mã sản phẩm: SCM80ZM-S1
Bảo hành : Máy 1 năm
Xuất xứ : Chính hãng Thái Lan
Vận chuyển miễn phí nội thành Hà Nội
Liên hệ để có GIÁ TỐT HƠN
30,600,000 VNĐ
27,600,000 VNĐ
(Đơn giá đã bao gồm thuế VAT 10%, Chưa bao gồm chi phí Nhân công & Vật tư lắp đặt)
Dàn nóng điều hòa Multi Mitsubishi Heavy 27.000Btu SCM80ZM-S, có các tính năng sau:
Tiết kiệm năng lượng : tất cả dàn nóng điều hòa Multi Mitsubishi Heavy đều đạt mức hiệu suất năng lượng rất cao nhờ áp dụng công nghệ tiên tiến DC PAM Inverter và máy nén DC rotor kép, máy có thể biến đổi công suất phù hợp theo yêu cầu làm mát hoặc sưởi ấm. Giúp cho máy đạt được nhiệt độ cài đặt nhanh chóng và giữ nhiệt độ ổn định qua thời gian, tiết kiệm khoảng 30% so với công nghệ không biến tần
Công nghệ DC PAM INVERTER : các dàn nóng điều hòa Multi Mitsubishi Heavy trang bị công nghệ DC PAM Inverter, khi bật máy điều hòa dàn nóng tăng công suất cực đại ngay khi khởi động, và đạt tới nhiệt độ cài đặt rất nhanh, làm lạnh phòng nhanh chóng, sau khi đạt đến nhiệt độ cài đặt , bộ biến tần sẽ điều chỉnh công suất của động cơ máy nén hoạt động ở tốc độ thấp để tiết kiệm điện năng, đồng thời duy nhiệt độ phòng không chênh lệch với nhiệt độ cài đặt từ 0.5ºC đến 1.5ºC, tạo cảm giác thoải mái cho người dùng.
Máy nén DC Rotor kép : toàn bộ dàn nóng Multi Mitsubishi Heavy đều lắp máy nén DC Rotor kép thế hệ mới nhất. Máy nén DC Rotor kép hiệu suất cao, vận hành với dãy tốc độ quay rộng từ tốc độ thấp đến tốc độ cao, ngoài ra với sự rung động thấp, giúp giảm tiếng ồn cho dàn nóng khi vận hành, mang lại cảm giác yên tĩnh cho người sử dụng
Độ bền cao : Vỏ ngoài dàn nóng Multi Mitsubishi Heavy được làm bằng những tấm thép nhúng nóng chống ăn mòn cao. Nó có tính chống ăn mòn cao và tính chống xước so với các loại vật liệu thông thường, tăng tuổi thọ sử dụng.
Model | SCM71ZM-S1 | SCM80ZM-S1 | SCM100ZM-S1 | SCM125ZM-S1 | ||
Nguồn điện | 1 Pha, 220V-240V, 50Hz | |||||
Công suất lạnh ( tối thiểu ∼tối đa) | kW | 7.1(1.8∼8.8) | 8.0(1.8∼9.2) | 10.0(1.8∼12.0) | 12.5(1.8∼14.0) | |
Công suất sưởi ( tối thiểu ∼tối đa) | kW | 8.6(1.5∼9.4) | 9.3(1.5∼9.8) | 12.0(1.5∼13.5) | 13.5(1.5∼14.0) | |
Công suất điện | Làm lạnh | kW | 1.58(0.48∼2.75) | 1.95(0.48∼2.83) | 2.86(0.65∼4.03) | 3.90(0.65∼4.80) |
Sưởi | 2.0(0.60∼3.35) | 2.26(0.60∼3.43) | 2.93(0.70∼3.40) | 3.25(0.70∼3.42) | ||
EER | Làm lạnh | 4.49 | 4.1 | 3.5 | 3.21 | |
COP | Sưởi | 4.3 | 4.12 | 4.1 | 4.15 | |
Dòng điện hoạt động tối đa | A | 20 | 20 | 29 | 29 | |
Độ ồn công suất | Làm lạnh | dB(A) | 63 | 66 | 68 | 69 |
Sưởi | 66 | 66 | 71 | 72 | ||
Độ ồn áp suất | Làm lạnh | dB(A) | 50 | 54 | 56 | 57 |
Sưởi | 54 | 54 | 59 | 60 | ||
Lưu lượng gió | Làm lạnh | m³/phút | 50 | 56 | 75 | 75 |
Sưởi | 56 | 56 | 75 | 82 | ||
Kích thước | CxRxS | mm | 750×880(+73)x340 | 945×970(+73)x370 | ||
Trọng lượng | kg | 62 | 62 | 92 | 92 | |
Kích cỡ đường ống |
Lỏng | mm | Φ6.4(1/4″)x4 | Φ6.4(1/4″)x4 | Φ6.4(1/4″)x5 | Φ6.4(1/4″)x6 |
Hơi | mm | Φ9.5(3/8″)x4 | Φ9.5(3/8″)x4 | Φ9.5(3/8″)x5 | Φ9.5(3/8″)x6 | |
Dãy nhiệt độ hoạt động ngoài trời | Làm lạnh | °C | -15∼43 | |||
Sưởi | -15∼24 | |||||
Số dàn lạnh kết nối |
4 | 4 | 5 | 6 | ||
Tổng công suất dàn lạnh |
12.5 | 13.5 | 16.0 | 19.5 |