Mã sản phẩm : VAM-HVE
Bảo hành : Máy 1 năm
Xuất xứ : Sản xuất tại Trung Quốc
Vận chuyển miễn phí nội thành Hà Nội
Liên hệ để có GIÁ TỐT HƠN
Liên hệ để biết giá
(Đơn giá đã bao gồm thuế VAT 10%, Chưa bao gồm chi phí Nhân công & Vật tư lắp đặt)
Hệ thống thông gió thu hồi nhiệt Daikin VAM- HVE series có các đặc tính sau :
Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt Daikin VAM-HVE giúp cho việc duy trì nhiệt độ luôn ổn định, giảm thất thoát điện năng khi hoạt động cùng với chế độ điều hòa, đồng thời ngăn khói bụi, côn trùng, tiếng ồn từ ngoài nhà vào trong phòng, mang lại cảm giác dễ chịu cho người dùng.
Hệ thống thông gió thu hồi nhiệt loại VAM-HVE series mang lại hiệu suất Enthalpy cao hơn, do việc nâng cao hiệu quả của màng trao đổi nhiệt mỏng. Hơn nữa áp suất tĩnh ngoài được cải thiện giúp nâng cao tính linh hoạt trong lắp đặt. Bên cạnh 3 yếu tố nổi bật này hoạt động làm lạnh vào ban đêm đóng góp vào việc tiết kiệm năng lượng và mang lại không khí trong lành hơn
Tải điều hòa không khí giảm khoảng 31%, thiết bị thông gió thu hồi nhiệt Daikin này thu hồi lại năng lượng nhiệt mất đi do quá trình thông gió và hạn chế sự thay đổi nhiệt độ trong phòng do quá trình thông gió gây ra, vì vậy bảo tồn năng lượng và giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí
Hiệu suất Enthapy được cải thiện mạnh mẽ bởi ứng dụng công nghệ màng mỏng mới nhất của thiết bị thông hồi thu hồi nhiệt Daikin. Nhờ có màng mỏng hơn nên giảm sự hút ẩm của các vách ngăn một cách mạnh mẽ, đồng thời tạo ra thêm khoảng không cho các lớp nhiều hơn, kết quả là làm tăng diện tích trao đổi giữa cấp khí tươi và hút khí thải
Vận hành làm lạnh linh hoạt vào ban đêm : chế độ vận hành vào ban đêm là 1 chức năng bảo tồn năng lượng của thiết bị thông gió thu hồi nhiệt Daikin, chức năng này làm việc vào ban đêm khi các máy điều hòa không khí đã tắt. Bằng việc thông gió các phòng, nơi chứa các thiết bị tăng nhiệt độ, làm việc ban đên sẽ giảm tải lạnh khi các thiết bị lạnh bật vào buổi sáng. Nó cũng giúp tránh khỏi cảm giác không thoải mái vào buổi sáng mà nguyên nhân là do nhiệt tích lũy trong suốt cả đêm
Model |
VAM150HVE | VAM250HVE | VAM350HVE | VAM500HVE | VAM650HVE | ||||
Nguồn điện |
1 Pha, 220-240V/220v, 50/60Hz | ||||||||
Hiệu suất trao đổi nhiệt (50/60Hz) |
Rất cao | % | 79/79 | 75/75 | 79/79 | 74/74 | 75/75 | ||
Cao | % | 79/79 | 75/75 | 79/79 | 74/74 | 75/75 | |||
Thấp | % | 84/85 | 79/79 | 82/82 | 80/80.5 | 77/77.5 | |||
Hiệu suất trao đổi Entanpy (50/60Hz) |
Làm lạnh |
Rất cao | % | 66/66 | 63/63 | 66/66 | 55/55 | 61/61 | |
Cao | % | 66/66 | 63/63 | 66/66 | 55/55 | 61/61 | |||
Thấp | % | 70/70.5 | 66/66 | 70/70 | 59/59.5 | 64/64.5 | |||
Sưởi | Rất cao | % | 72/72 | 71/72 | 70/70 | 67/67 | 67.5/67.5 | ||
Cao | % | 72/72 | 71/72 | 70/70 | 67/67 | 67.5/67.5 | |||
Thấp | % | 76/76.5 | 74/74 | 77/77 | 74/74.5 | 71.5/72 | |||
Điện năng tiêu thụ(50/60Hz) | chế độ trao đổi nhiệt |
Rất cao | W |
125/134 | 137/141 | 200/226 | 248/270 | 342/398 | |
Cao | 111/117 | 120/125 | 182/211 | 225/217 | 300/322 | ||||
Thấp | 57/58 | 60/59 | 122/120 | 128/136 | 196/207 | ||||
Chế độ thông gió | Rất cao | W |
125/134 | 137/141 | 200/226 | 248/270 | 342/398 | ||
Cao | 111/117 | 120/125 | 182/211 | 225/217 | 300/322 | ||||
Thấp | 57/58 | 60/59 | 122/120 | 128/136 | 196/207 | ||||
Độ ồn ( 50/60Hz ) |
chế độ trao đổi nhiệt |
Rất cao | dB(A) |
27-28.5/28.5 | 27-29/29 | 31.5-33/33 | 33-35.5/34 | 34-36/36 | |
Cao | 26-27.5/27.5 | 26-27.5/28 | 30-31.5/30 | 31.5-34/32 | 33-34.5/34 | ||||
Thấp | 20.5-21.5/21 | 21-22/21 | 23-25/23 | 25-28.5/24 | 27.5-29.5/28 | ||||
Chế độ thông gió |
Rất cao | dB(A) |
28.5-29.5/21 | 28.5-30.5/30.5 | 33-34.5/34.5 | 34.5-36/35.5 | 35-37.5/37.5 | ||
Cao | 27.5-28.5/28.5 | 27.5-29/29.5 | 31.5-33/31.5 | 33-34.5/33.5 | 33-35.5/35.5 | ||||
Thấp | 22.5-23.5/22 | 22.5-23/22.5 | 24.5-26.5/24.5 | 25.5-28.5/25.5 | 27.5-30.5/29.5 | ||||
Vỏ máy |
Thép mạ kẽm | ||||||||
Vật liệu cách nhiệt |
Polyurethane không cháy | ||||||||
Kích thước ( cao x rộng x dày |
mm | 278x810x551 | 306x879x800 | 338x973x800 | |||||
Trọng lượng máy | kg | 24 |
32 | 45 | |||||
Hệ thống trao đổi nhiệt | Trao đổi nhiệt toàn phần ( nhiệt ẩn+ nhiệt hiện) của 2 dòng khí ngược chiều | ||||||||
Vật liệu trao đổi nhiệt | Giấy không cháy | ||||||||
Bộ lọc khí | Quạt Sirocco | ||||||||
Quạt |
Lưu lượng gió ( 50/60Hz) |
Rất cao | m³/h |
150/150 | 250/250 | 350/350 | 500/500 | 650/650 | |
Cao | 150/150 | 250/250 | 350/350 | 500/500 | 650/650 | ||||
Thấp | 100/95 | 155/155 | 230/230 | 320/295 | 500/470 | ||||
Áp suất tĩnh ngoài (50/60Hz) |
Rất cao | Pa |
120/154 | 70/96 | 169/222 | 105/150 | 85/125 | ||
Cao | 106/60 | 54/65 | 141/145 | 66/52 | 53/67 | ||||
Thấp | 56/60 | 24/20 | 67/30 | 32/18 | 35/38 | ||||
Công suất động cơ | kw | 0.03×2 | 0.09×2 | 0.14×2 | |||||
Đường ống nối | mm | Φ100 | Φ150 | Φ150 | Φ200 | Φ200 | |||
Điều kiện xung quanh máy |
-15°C đến 50°CDB, 80%RH hoặc ít hơn |
Model |
VAM800HVE | VAM1000HVE | VAM1500HVE | VAM2000HVE | ||||
Nguồn điện |
1 Pha, 220-240V/220v, 50/60Hz |
|||||||
Hiệu suất trao đổi nhiệt (50/60Hz) |
Rất cao | % | 72/72 | 78/78 | 72/72 | 77/77 | ||
Cao | % | 72/72 | 78/78 | 72/72 | 77/77 | |||
Thấp | % | 74/74.5 | 80.5/81 | 75.5/76 | 79/81 | |||
Hiệu suất trao đổi Entanpy (50/60Hz) |
Làm lạnh |
Rất cao | % | 61/61 | 64/64 | 61/61 | 62/62 | |
Cao | % | 61/61 | 64/64 | 61/61 | 62/62 | |||
Thấp | % | 64/64.5 | 68.5/69 | 64/64.5 | 66/67 | |||
Sưởi | Rất cao | % | 65/65 | 70/70 | 65/65 | 72/72 | ||
Cao | % | 65/65 | 70/70 | 65/65 | 72/72 | |||
Thấp | % | 67.5/68 | 72.5/73 | 67/67.5 | 76/76 | |||
Điện năng tiêu thụ(50/60Hz) | chế độ trao đổi nhiệt |
Rất cao | W |
599/680 | 635/760 | 1145/1300 | 1289/1542 | |
Cao | 517/597 | 567/648 | 991/1144 | 1151/1315 | ||||
Thấp | 435/483 | 476/512 | 835/927 | 966/1039 | ||||
Chế độ thông gió | Rất cao | W |
599/680 | 635/760 | 1145/1300 | 1289/1542 | ||
Cao | 517/597 | 567/648 | 991/1144 | 1151/1315 | ||||
Thấp | 435/483 | 476/512 | 835/927 | 966/1039 | ||||
Độ ồn ( 50/60Hz ) |
chế độ trao đổi nhiệt |
Rất cao | dB(A) |
37-39.5/37.5 | 37.5-41.5/39.5 | 39.5-41.5/41.5 | 41.5-43.5/42 | |
Cao | 37-39.5/37.5 | 37.5-39.5/37.5 | 37.5-39.5/39.5 | 39-43/40 | ||||
Thấp | 35-37.5/34 | 35-37.5/34.5 | 35-37.5/36 | 36-39/39 | ||||
Chế độ thông gió |
Rất cao | dB(A) |
40.5-42/41 | 40.5-42.5/40.5 | 41-43/42.5 | 43-45.5/44 | ||
Cao | 38.5-40/39 | 38.5-40.5/38.5 | 39.5-41/41.5 | 40.5-45/42 | ||||
Thấp | 36-38.5/35.5 | 36.5-38/35.5 | 36.5-38/37.5 | 37.5-39.5/41 | ||||
Vỏ máy |
Thép mạ kẽm |
|||||||
Vật liệu cách nhiệt |
Polyurethane không cháy |
|||||||
Kích thước ( cao x rộng x dày |
mm | 387x1111x832 | 387x1111x1241 | 785x1619x832 | 785x1619x1241 | |||
Trọng lượng máy | kg | 24 |
32 | |||||
Hệ thống trao đổi nhiệt | Trao đổi nhiệt toàn phần ( nhiệt ẩn+ nhiệt hiện) của 2 dòng khí ngược chiều |
|||||||
Vật liệu trao đổi nhiệt | Giấy không cháy |
|||||||
Bộ lọc khí | Quạt Sirocco |
|||||||
Quạt |
Lưu lượng gió ( 50/60Hz) |
Rất cao | m³/h |
800/800 | 1000/1000 | 1500/1500 | 2000/2000 | |
Cao | 800/800 | 1000/1000 | 1500/1500 | 2000/2000 | ||||
Thấp | 700/670 | 860/840 | 1320/1260 | 1720/1580 | ||||
Áp suất tĩnh ngoài (50/60Hz) |
Rất cao | Pa |
133/170 | 168/192 | 112/150 | 116/140 | ||
Cao | 92/85 | 110/86 | 73/72 | 58/32 | ||||
Thấp | 72/61 | 85/60 | 56/50 | 45/45 | ||||
Công suất động cơ | kw | 0.28×2 | 0.28×4 | |||||
Đường ống nối | mm | Φ250 | Φ250 | Φ350 | Φ350 | |||
Điều kiện xung quanh máy |
-15°C đến 50°CDB, 80%RH hoặc ít hơn |