Mã sản phẩm dàn lạnh: CU-N12ZKH-8
Mã sản phẩm dàn nóng: CS-N12ZKH-8
Bảo hành: 12 tháng
Xuất xứ : Chính hãng Malaysia
Vận chuyển miễn phí nội thành Hà Nội
Liên hệ để có GIÁ TỐT HƠN
10,550,000 VNĐ
9,550,000 VNĐ
(Đơn giá đã bao gồm thuế VAT 10%, Chưa bao gồm chi phí Nhân công & Vật tư lắp đặt)
Điều hòa treo tường Inverter Panasonic có các ưu điểm sau :
Trang bị công nghệ mới, Công nghệ ECO A.I.* :
Chế độ ECO của Panasonic với công nghệ Artificial Intelligence – Trí Tuệ Nhân Tạo (A.I.) Kiểm soát nhận biết về môi trường phòng của bạn Tiết kiệm năng lượng được tối đa hóa trong mỗi môi trường phòng vì nó tự động điều chỉnh về mức ECO tối ưu dựa trên các điều kiện tải nhiệt và công suất điều hòa.
Tự động thích ứng với ngôi nhà của bạn và tối đa hóa tính năng tiết kiệm năng lượng
Vì mỗi phòng trong nhà bạn lại khác nhau, Chế độ ECO với công nghệ A.I. Kiểm soát hiệu quả việc làm mát căn phòng dựa trên lượng tải nhiệt. Công nghệ này phát hiện độ cân bằng ECO hoàn hảo giữa mức tiêu thụ điện năng và thời gian cần thiết để đạt đến nhiệt độ mong muốn để duy trì sự thoải mái của bạn đồng thời tránh lãng phí năng lượng đến mức tối thiểu.
Chế độ ECO với công nghệ A.I. Chức năng điều khiển sẽ tự động nhận biết và đánh giá đâu là mức ECO tối ưu dựa trên:
1 Điều kiện phòng
2 Nguồn nhiệt có thể có:
(A) Ánh nắng mặt trời và ánh đèn trong phòng
(B) Máy tính và các thiết bị
Môi chất lạnh thân thiện với môi trường
Các chất làm lạnh thông dụng trong hệ thống điều hòa không khí đã tham gia đáng kể vào sự phát thải khí nhà kính và làm suy giảm tầng ozone, do đó gây nguy hiểm cho môi trường của chúng ta. Tại Panasonic, chúng tôi cam kết mang đến lối sống lành mạnh hơn và giảm thiểu dấu chân môi trường. Đó là lý do tại sao điều hòa không khí của chúng tôi ngày càng áp dụng nhiều môi chất lạnh R32 thân thiện với môi trường.
Môi chất lạnh R32 thể hiện sự đổi mới theo nhiều cách. Đó là một phương tiện truyền nhiệt tuyệt vời mang lại hiệu quả năng lượng cao hơn và hiệu quả về mặt chi phí. Môi chất lạnh R32 cũng không tác động nhiều đến tình trạng nóng lên toàn cầu, do đó thân thiện với môi trường hơn.
Model | CU- | N9WKH-8 | N12WKH-8 | N18WKH-8 | N24WKH-8 | ||||
CS- | N9WKH-8 | N12WKH-8 | N18WKH-8 | N24WKH-8 | |||||
Điện áp | 1Pha, 220-240V, 50Hz | ||||||||
Công suất lạnh ( lớn nhất-nhỏ nhất) |
kW | 2.65 | 3.37 | 5.28 | 6.6 | ||||
Btu/h | 9.040 | 11.500 | 18.000 | 22.500 | |||||
Chỉ số hiệu suất năng lượng (CSPF | 3.5 | 3.59 | 3.3 | 3.34 | |||||
EER/COP | W/W | 3.49 | 3.47 | 3.18 | 3.17 | ||||
Cường độ dòng điện | A | 3.6 | 4.5 | 7.7 | 9.6 | ||||
CS tiêu thụ điện ( lớn nhất-nhỏ nhất) | W | 760 | 970 | 1.160 | 2.080 | ||||
Khử ẩm | L/h | 1.6 | 1.9 | 2.9 | 3.7 | ||||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m³/min | 10.5 | 12.0 | 16.4 | 18.7 | |||
Dàn nóng | 22.4 | 22.4 | 39.3 | 40.3 | |||||
Độ ồn ( Cao/thấp) | Dàn lạnh | dB(A) | 37/26 | 41/29 | 44/36 | 48/40 | |||
Dàn nóng | 47 | 47 | 52 | 55 | |||||
Kích thước ( CxRxS) | Dàn lạnh | mm | 290x870x214 | 290x1070x240 | |||||
Dàn nóng | 511x650x230 | 619x824x299 | |||||||
Khối lượng | Dàn lạnh | kg | 9 | 9 | 12 | 12 | |||
Dàn nóng | 20 | 26 | 35 | 40 | |||||
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Φ6.4 | Φ6.4 | Φ6.4 | Φ6.4 | |||
Ống gas | Φ9.5 | Φ12.7 | Φ15.88 | Φ15.88 | |||||
Nối dài ống | Chiều dài ống chuẩn |
m | 7.5 | 7.5 | 7.5 | 7.5 | |||
Chiều dài ống tối đa |
m | 10 | 15 | 25 | 25 | ||||
Chênh lệch độ cao tối đa |
m | 5 | 5 | 5 | 5 | ||||
Môi chất cần bổ xung |
g/m | 10 | 10 | 15 | 25 |